Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thùy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thùy, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THỊ THÙY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Ngọc Thùy, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Thùy, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1925, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuật Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Trung Vũ Thùy, nguyên quán Thuật Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Chiêm Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Thùy, nguyên quán Chiêm Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thùy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Thùy, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 30/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị