Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Sản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam