Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thường, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1924, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai