Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Đình Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Côn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toản, nguyên quán Côn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quan Toản, nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hiệp - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Toản, nguyên quán Xuân Hiệp - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị