Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM BÁ TÀI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH TÀI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tài, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Tài, nguyên quán Thuận Thành - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn trung - Cẩm đông - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Tài, nguyên quán Thôn trung - Cẩm đông - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh