Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Thanh - Xã An Thanh - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Khải - Xã Quang Khải - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Thắng - Xã Hùng Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thái Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum