Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Toại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Xương - Xã Đức Xương - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Toại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Xương - Xã Đức Xương - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Xương - Xã Đức Xương - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Cật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Châu - Xã Xuân Châu - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh