Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm tiến Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thích, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thích, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An