Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Yên Thành - Huyện Yên Thành - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An