Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Liên, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Liên, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Liên, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An