Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán 69 - Lò Sũ - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Đăng Nam, nguyên quán 69 - Lò Sũ - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phan Hoài Nam, nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - Long An, sinh 1935, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ký Nam, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Nam, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thế Nam, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan X Nam, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan X Nam, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An