Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đại Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 21/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 21/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa