Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Địa đạo Đám Toái - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang