Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Giáo, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Giáo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 01/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 01/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị