Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Công Huynh, nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Huynh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 02/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Huynh, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhà máy giấy Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Huynh, nguyên quán Nhà máy giấy Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh