Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Ông Đình - Xã Ông Đình - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỷ Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13.05.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An