Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 9/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Biên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Phương, nguyên quán Cẩm Biên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Phương, nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 28/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Phương, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang