Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần dy đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Đê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Lý - Xã Đức Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Nghị - Xã Thanh Nghị - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đê, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đê, nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang