Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Giao Nhân - Xã Giao Nhân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An