Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tố Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bà Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Tuyến, nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán YênBình - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Tuyến, nguyên quán YênBình - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quang Tuyến, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị