Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Công Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kế Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kế Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Kế, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An