Nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độc, nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đống Đa - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Va9n Độc, nguyên quán Đống Đa - Quy Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 15/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/7/1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Độc, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độc, nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Độc, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/7/1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Độc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Độc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu