Liệt sĩ Trần Xuân Quang, sinh năm 1953, nhập ngũ tháng 4/1971, hy sinh ngày 24/9/1971
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, hy sinh ngày 16/9/1967 tại khu vực Đường 16
Liệt sĩ Nguyễn Nào, hy sinh ngày 16/9/1967 tại khu vực Đường 16
Liệt sĩ Nguyễn Trần, sinh năm 1948, quê quán Nghệ An, hy sinh ngày 21/3/1968
Liệt sĩ Đỗ Đức Gạt, sinh năm 1947, quê quán An Dương, Quế Võ, Hà Bắc; nhập ngũ tháng 4/1968, hy sinh ngày 14/5/1969
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, sinh năm 1948, quê quán Quyết Tiến, Quỳnh Hội, Quỳnh Lộc, Thái Bình; hy sinh ngày 25/5/1968
Liệt sĩ Lê Quang Trung, sinh năm 1943, quê quán Thanh Hóa; hy sinh ngày 31/1/1972
Liệt sĩ Lê Xuân Thẩm, sinh năm 1950, quê quán Thượng Đức, Phú Bê, Bắc Thái; hy sinh ngày 10/1/1973
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, sinh năm 1945, quê quán Bắc Vọng, Bắc Phú, Vĩnh Phú; hy sinh ngày 30/9/1972
Liệt sĩ Phùng Văn Mùi, sinh năm 1944, quê quán Hàm Rồng, Hồng Lĩnh, Thanh Ba, Phú Thọ; hy sinh ngày 3/6/1966
Liệt sĩ Mai Ngọc Hường, sinh năm 1946, quê quán Kim Hải, Giao Thủy, Nam Hà; đơn vị C804, đoàn 8; hy sinh ngày 1/5/1968
Liệt sĩ Nùng Thèn Hai, sinh năm 1953, quê quán Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, quê quán Thanh Lưu, Thanh Liêm, Nam Hà; hy sinh ngày 26/9/1972
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịnh, sinh năm 1935, quê quán Anh Sơn, Nghệ An; hy sinh ngày 29/8/1972