Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ VÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Bùi Thị Vân Khánh, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1950, hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Hoà - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vân, nguyên quán Liên Hoà - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị