Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Thiên - Xã Thuận Thiên - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Biên Cương, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An