Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Xuân Khái, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG LIA, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 10/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thành - Nam Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Bá Thượng, nguyên quán Nam Thành - Nam Hà - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 7/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ Ngô Tám, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1933, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Định - Châu Thành
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Tân Định - Châu Thành hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Linh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Nghìn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tu Dũ - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Tu Dũ - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà