Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tám, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phùng, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tề, nguyên quán An Hoà hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán CẩmPhú - cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn hồng Sang, nguyên quán CẩmPhú - cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Nhâm - Lái Thiêu - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giang, nguyên quán Bình Nhâm - Lái Thiêu - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Long, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn khắc Diện, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An