Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Xuân Hội, nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Định, nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Định, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Định, nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Tân Tiến – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum