Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Định, nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Định, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Định, nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Tân Tiến – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Xuân Hội, nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh