Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đó, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đó, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đó, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Kim, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Gia Kim, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh