Đăng ngày 22-03-2012 trong chuyên mục Tin tức

Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại nghĩa trang Nam Lý, Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (tiếp)

Thông tin do ông Ngô Đình Thạnh, ở tiểu khu 12 phường Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình, cung cấp. Số điện thoại: 0958873772

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, sinh năm 1950, quê quán Bản Tê, Biểu Phúc, Tân Xuyên, Hà Giang, hy sinh ngày 10/1/1973.

Liệt sĩ La Văn Long, sinh năm 1952, quê quán Khánh Phú, Bắc Thái, hy sinh ngày 10/1/1973.

Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghinh, sinh năm 1945, quê quán Thanh Hà, Yên Thành, Nghệ An, hy sinh tháng 10/1967.

Liệt sĩ Trần Quang Phong, sinh năm 1948, quê quán Hòa Thắng, Thọ Xuân, Đan Phượng, Hà Tây, hy sinh ngày 10/1/1973.

Liệt sĩ Nguyễn Tài Chiến, sinh năm 1954, quê quán Nam Nghĩa, Nam Ninh, Nam Hà, hy sinh ngày 10/1/1973.

Liệt sĩ Tạ Quang Bôn, sinh năm 1950, quê quán Thái An, Thái Bình, hy sinh ngày 10/ 1/1973.

Liệt sĩ Đào Minh Đức, quê quán Thu Sĩ, Yên Ngữ, Hải Hưng, hy sinh ngày 15/5/1972.

Liệt sĩ Đào Sĩ Khoa, quê quán Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình, hy sinh ngày 20/6/1970.

Liệt sĩ Phạm Viết Chăn, quê quán Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây.

Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toán, sinh năm 1944, quê quán Liên Học, Lạng Giang, Hà Bắc, đơn vị H3, quân khu 4, hy sinh ngày 12/2/1968.

Liệt sĩ Lê Văn Ngư, sinh năm 1946, quê quán Kim Đồng, Hưng Yên, đơn vị 2303. Hy sinh ngày 17/2/1968.

Liệt sĩ Đinh Tấn Trình, sinh năm 1940, quê quán Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Tây, là lái xe. Hy sinh tháng 12/1968.

Liệt sĩ Thái Hữu Tứ, sinh năm 1942, quê quán xóm Kin, Hưng Chính, Hưng Nguyên, Nghệ An. Hy sinh ngày 16/2/1966.

Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhàn, sinh năm 1956, quê quán Trực Đạo, Hà Nam, là y tá thuộc đơn vị H3, hy sinh ngày 22/9/1979.

Liệt sĩ Lê Văn Minh, sinh năm 1952, quê quán Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình, hy sinh ngày 25/9/1972./.