Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 29/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ HỒI, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ THƯƠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Bình, nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Bốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Thí - Campuchia
Liệt sĩ Bùi Thị Buông, nguyên quán Trần Thí - Campuchia, sinh 1953, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh