Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Khâm, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Tuân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Lê Bí Mật, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1922, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tú, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Lậc, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Diệu (Rền), nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 10/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Sen (Sin), nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 10/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chinh, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An