Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Trường, nguyên quán Võ Cương - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Tục, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Vuông, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Trọng, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Bắc, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Trọng Bằng, nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Trọng Bảo, nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 24 Mai Hắc Đế - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Trọng Cần, nguyên quán 24 Mai Hắc Đế - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Trọng Cảnh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị