Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1936, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Nghiêm, nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghiêm, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Nghiêm, nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Thế Nghiêm, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị