Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Nghĩa - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Đại, nguyên quán Cố Nghĩa - Lộc Thủy - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 03/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Thanh Dân, nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 21/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hà, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Hải, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiên, nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiền, nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai