Nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Thế Ngoạn, nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lưu Xá - Thanh Trà - Thái Nguyên
Liệt sĩ Bùi Thế Ngọc, nguyên quán Lưu Xá - Thanh Trà - Thái Nguyên, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thế Tài, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thân, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 10/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thụ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thuận, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thúc, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An