Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đ Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 15/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị