Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phú Đông - Xã Thạnh Phú Đông - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 15/6/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị